|
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - 100% trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng và theo dõi biểu đồ phát triển. - Cân đo 4 lần/năm học - 100% trẻ suy dinh dưỡng, béo phì được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng, béo phì - Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ trên 75%. - 100% trẻ được khám sức khỏe từ 1 đến 2 lần/năm học -Trẻ biết thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đạt từ 85% trở lên. |
- 100% trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng và theo dõi biểu đồ phát triển. - Cân đo 4 lần/năm học -100% trẻ suy dinh dưỡng, béo phì được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng, béo phì - Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ trên 75% - 100% trẻ được khám sức khỏe từ 1 đến 2 lần/năm học - Trẻ biết thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt, và có một số hành vi, thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường đạt từ 85% trở lên. |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | - Chương trình giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục ban hành |
|
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - Thực hiện được các động tác phát triển nhóm cơ, hô hấp. - Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu -Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay. -Biểu lộ sự nhận thức về bản thân - Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi - Thực hiện hành vi xã hội đơn giản - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi. -Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ lời nói -Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình; thích nghe đọc thơ, kể chuyện. |
-Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. -Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản tố chất trong vận động - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. - Thể hiện ý thức về bản thân - Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh - Hành vi và qui tắc ứng xử xã hội quan tâm đến môi trường - Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tựơng và giải quyết vấn đề đơn giản - Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật và thể hiện sự sáng tạo qua cách tham gia các hoạt động nghệ thuật. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | -Môi trường hoạt động thông thoáng, sạch sẽ, đủ diện tích trẻ hoạt động - Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi - Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ |
|
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I | Tổng số trẻ em | 347 | 15 | 63 | 109 | 160 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 347 | 15 | 63 | 109 | 160 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 347 | 15 | 63 | 109 | 160 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 347 | 15 | 63 | 109 | 160 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 347 | 15 | 63 | 109 | 160 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 281 | 14 | 57 | 83 | 127 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 16 | 0 | 2 | 8 | 6 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 335 | 14 | 62 | 103 | 156 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 12 | 1 | 1 | 6 | 4 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 50 | 1 | 4 | 18 | 27 | ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 347 | 15 | 63 | 109 | 160 | ||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 15 | Chương trình giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục ban hành ( CT nhà trẻ) | |||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 332 | Chương trình giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục ban hành( CT mẫu giáo) |
|
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 15 | 30 trẻ/lớp |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 15 | 30 trẻ/lớp |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | 0 |
3 | Phòng học tạm | 0 | 0 |
4 | Phòng học nhờ | 0 | 0 |
III | Số điểm trường | 1 | 1 |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 6.597,3 m2 | 19 m2/trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1.120 m2 | 3.2 m2/trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 55 m2 x 15 phòng | 1,8 m2/trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 | 0 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 17 m2 x 15 phòng | 0,6 m2/trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 40 m2 x 15 phòng | 1,3 m2/trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 65 m2 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 62 m2 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 167 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
15 bộ | 1 bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 15 bộ | 1 bộ/nhóm (lớp) |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | 0 |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 18 loại | 18 loại/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v...) |
15 máy vi tính | 1 máy vi tính/lớp |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Đồ dùng, đồ chơi tự tạo | 3 bộ /nhóm (lớp) |
Số lượng (m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 4 | 15 | 15 | 17 m2/lớp | 0,6 m2/trẻ |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
XVII | Trường có cửa trước và sau | x |
|
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 40 | 19 | 7 | 5 | 17 | 3 | 8 | 9 | 17 | 3 | |||||
I | Giáo viên | 25 | 16 | 6 | 3 | 17 | 2 | 6 | 7 | 16 | 3 | ||||
1 | Nhà trẻ | 03 | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | ||||||||
2 | Mẫu giáo | 22 | 14 | 5 | 3 | 15 | 2 | 5 | 7 | 13 | 3 | ||||
II | Cán bộ quản lý | 03 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 01 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 02 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
III | Nhân viên | 12 | 1 | 1 | |||||||||||
1 | Nhân viên kế toán- văn thư | 01 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên y tế-Thủ quỹ | 01 | 1 | ||||||||||||
3 | Bảo vệ | 02 | |||||||||||||
4 | Phục vụ | 00 | |||||||||||||
5 | Cấp dưỡng | 08 |
Ý kiến bạn đọc
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024
Mì trứng nấu gà
Sữa bột Nutifood
Cơm Bò xào su su
Bầu nấu cá trê
Bánh Puding
Sữa chua
Bữa chiều:Hủ tíu tôm thịt