CÔNG KHAI NĂM HOC 2020 -2021

Thứ sáu - 09/10/2020 15:19

Biểu mẫu 01
(Ban hành kèm theo TT 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017)
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘTTRƯỜNG MẦM NON TUỔI THƠ


 
 
 

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2020 - 2021



 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
- 100% trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng và theo dõi biểu đồ phát triển.
- Cân đo 4 lần/năm học
- 100% trẻ suy dinh dưỡng, béo phì được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng, béo phì
Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ trên 75%.
- 100%  trẻ được khám sức khỏe từ 1 đến 2 lần/năm học
-Trẻ biết thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn

- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường đạt từ 85% trở lên.

- 100% trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng và theo dõi biểu đồ phát triển.
- Cân đo 4 lần/năm học
-100% trẻ suy dinh dưỡng, béo phì được can thiệp bằng các biện pháp nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng, béo phì
Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ trên 75%
- 100%  trẻ được khám sức khỏe từ 1 đến 2 lần/năm học
- Trẻ biết thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt, và có một số hành vi, thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường đạt từ 85% trở lên.

 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện



- Chương trình giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục ban hành



 
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
- Thực hiện được các động tác phát triển nhóm cơ, hô hấp.
- Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu
-Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay.
-Biểu lộ sự nhận thức về bản thân
- Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi
- Thực hiện hành vi xã hội đơn giản
- Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi.
-Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ lời nói
-Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình; thích nghe đọc thơ, kể chuyện.

-Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
-Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản tố chất trong vận động
- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian.
- Thể hiện ý thức về bản thân
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh
- Hành vi và qui tắc ứng xử xã hội quan tâm đến môi trường
- Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tựơng và giải quyết vấn đề đơn giản
- Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật và thể hiện sự sáng tạo qua cách tham gia các hoạt động nghệ thuật.
 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
-Môi trường hoạt động thông thoáng, sạch sẽ, đủ diện tích trẻ hoạt động
- Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi
- Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ

 
 
Tân An, ngày 18 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị


                                                                                  Trần Thị Hữu Hạnh




 
Biểu mẫu 02
(Ban hành kèm theo TT 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017)
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘTTRƯỜNG MẦM NON TUỔI THƠ


 
 
 

THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Năm học 2020 - 2021


 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi
 
4-5
tuổi
5-6
tuổi
 
I Tổng số trẻ em 347     15 63 109 160
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 347     15 63 109 160
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 347     15 63 109 160
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 347     15 63 109 160
IV S trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 347     15 63 109 160
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 281     14 57 83 127
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 16     0 2 8 6
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 335     14 62 103 156
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 12     1 1 6 4
5 Số trẻ thừa cân béo phì 50     1 4 18 27
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 347     15 63 109 160
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 15     Chương trình giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục ban hành ( CT nhà trẻ)
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 332     Chương trình giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục ban hành( CT mẫu giáo)
 
Tân An, ngày 18 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị

 Trần Thị Hữu Hạnh

Biểu mẫu 03
(Ban hành kèm theo TT 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017)
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘTTRƯỜNG MẦM NON TUỔI THƠ


 
 
 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2020 - 2021


 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 15 30 trẻ/lớp
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 15 30 trẻ/lớp
2 Phòng học bán kiên cố 0 0
3 Phòng học tạm 0 0
4 Phòng học nhờ 0 0
III Số điểm trường 1 1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 6.597,3 m2 19 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.120 m2 3.2 m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 55 m2   x 15 phòng 1,8 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 17 m2   x 15 phòng 0,6 m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 40 m2 x 15 phòng 1,3 m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 65 m2  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 62 m2  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 167 m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
15 bộ 1 bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 15 bộ 1 bộ/nhóm (lớp)
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 18 loại 18 loại/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v...)
 
15 máy vi tính

1 máy vi tính/lớp
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác Đồ dùng, đồ chơi tự tạo
3 bộ /nhóm (lớp)
 

    Số lượng (m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho
giáo viên
Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 4 15 15 17 m2/lớp 0,6 m2/trẻ
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
0 0 0 0 0
(* Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/ TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)


 
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
XVII Trường có cửa trước và sau x  
 
Tân An, ngày 18 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị


                                                                                  Trần Thị Hữu Hạnh
 

Biểu mẫu 04
(Ban hành kèm theo TT 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017)
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘTTRƯỜNG MẦM NON TUỔI THƠ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2020 - 2021


 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Chưa đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 40     19 7 5   17 3 8 9 17 3  
I Giáo viên 25     16 6 3   17 2 6 7 16 3  
1 Nhà trẻ 03     2 1     2   1   3    
2 Mẫu giáo 22     14 5 3   15 2 5 7 13 3  
II Cán bộ quản lý 03     2 1       1 2 2 1    
1 Hiệu trưởng 01     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 02     1 1       1 1 1 1    
III Nhân viên 12     1   1                
1 Nhân viên kế toán- văn thư 01     1                    
2 Nhân viên y tế-Thủ quỹ 01         1                
3 Bảo vệ 02                          
4 Phục vụ 00                          
5 Cấp dưỡng 08                          
Tân An, ngày 18 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
Trần Thị Hữu Hạnh
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập1
  • Hôm nay872
  • Tháng hiện tại14,899
  • Tổng lượt truy cập1,305,607
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây